Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Gieo thoi


Ném con thoi, chỉ việc người con gái phải giữ gìn để bảo toàn tiết hạnh

Tấn Thư: Tạ Côn đời Tấn, hàng xóm có người con gái họ Cao, nhan sắc xinh đẹp. Côn thường hay trêu cô ta. Có lần cô lấy con thoi ném làm Côn gẩy mất 2 cái răng

Thơ Tô Thức: "Đầu thoa mỗi khốn đôn lân nữ."

(Cứ khổ vì người con gái hàng xóm gieo thoi)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.