|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Gieo thoi
Ném con thoi, chỉ việc người con gái phải giữ gìn để bảo toàn tiết hạnh
Tấn Thư: Tạ Côn đời Tấn, hàng xóm có người con gái họ Cao, nhan sắc xinh đẹp. Côn thường hay trêu cô ta. Có lần cô lấy con thoi ném làm Côn gẩy mất 2 cái răng
Thơ Tô Thức: "Đầu thoa mỗi khốn đôn lân nữ."
(Cứ khổ vì người con gái hàng xóm gieo thoi)
|
|
|
|